Put on a brave face idiom phrase informal
Cố cư xử tự tin như thể vấn đề không khiên bạn lo lắng.
Jane's company is doing so badly that she thinks everyone will lose their jobs, but she is putting on a brave face for her team. - Công ty Jane hoạt động kém hiệu quả đến nỗi cô ấy nghĩ rằng mọi người sẽ mất việc nhưng cô ấy cố tỏ ra bình thường với nhóm của cô ấy.
Mary tried to put on a brave face but it was impossible. She started crying uncontrollably in front of the entire staff. - Mary cố gắng tỏ ra can đảm nhưng không thể. Cô ấy òa khóc nức nở trước mặt toàn bộ nhân viên.
Lạc quan đối mặt với khó khăn.
Although my mother gets cancer, she is putting on a brave face. - Mặc dù mẹ tôi mắc bệnh ung thư nhưng bà ấy vẫn rất lạc quan.
I know he was concerned, but he really put on a brave face. I was impressed by that. - Tôi biết anh ta rất lo lắng nhưng bề ngoài anh ta có vẻ lạc quan. Tôi rất ấn tượng về điều đó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra, nhưng đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
Lạc quan một cách thái quá và phi thực tế
Duy trì thái độ hoặc cách cư xử tích cực và lạc quan, đặc biệt là khi đối mặt với khó khăn hoặc nghịch cảnh
1. Quá lý tưởng hoặc lạc quan, đặc biệt là liên quan đến cơ hội thành công của một người.
2. Quan tâm đến rạp chiếu phim hoặc rạp hát, cũng như mọi thứ liên quan đến nó.
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him