Put on a brave face In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put on a brave face", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-08 12:01

Meaning of Put on a brave face

Synonyms:

put on a brave front

Put on a brave face idiom phrase informal

Cố cư xử tự tin như thể vấn đề không khiên bạn lo lắng.

Jane's company is doing so badly that she thinks everyone will lose their jobs, but she is putting on a brave face for her team. - Công ty Jane hoạt động kém hiệu quả đến nỗi cô ấy nghĩ rằng mọi người sẽ mất việc nhưng cô ấy cố tỏ ra bình thường với nhóm của cô ấy.

Mary tried to put on a brave face but it was impossible. She started crying uncontrollably in front of the entire staff. - Mary cố gắng tỏ ra can đảm nhưng không thể. Cô ấy òa khóc nức nở trước mặt toàn bộ nhân viên.

Lạc quan đối mặt với khó khăn.

Although my mother gets cancer, she is putting on a brave face. - Mặc dù mẹ tôi mắc bệnh ung thư nhưng bà ấy vẫn rất lạc quan.

I know he was concerned, but he really put on a brave face. I was impressed by that. - Tôi biết anh ta rất lo lắng nhưng bề ngoài anh ta có vẻ lạc quan. Tôi rất ấn tượng về điều đó.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
hope for the best, but prepare for the worst

Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra, nhưng đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực

have stardust in (one's) eyes

Lạc quan một cách thái quá và phi thực tế

Keep smiling

Duy trì thái độ hoặc cách cư xử tích cực và lạc quan, đặc biệt là khi đối mặt với khó khăn hoặc nghịch cảnh

have stars in (one's) eyes

1. Quá lý tưởng hoặc lạc quan, đặc biệt là liên quan đến cơ hội thành công của một người.
2. Quan tâm đến rạp chiếu phim hoặc rạp hát, cũng như mọi thứ liên quan đến nó.

 

Grammar and Usage of Put on a brave face

Các Dạng Của Động Từ

  • put on a brave face
  • puts on a brave face
  • putting on a brave face
  • to put on a brave face

Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode