Put on (one's) dancing shoes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put on (one's) dancing shoes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-25 05:08

Meaning of Put on (one's) dancing shoes

Put on (one's) dancing shoes verb phrase

Được dùng để chỉ trạng thái sẵn sàng để nhảy múa

 

The party will start in 5 minutes and I really hope all of you put on your dancing shoes. - Buổi tiệc sẽ bắt đầu trong 5 phút nữa và tôi thực sự hy vọng các bạn sẵn sàng nhảy múa.

Everybody put on their dancing shoes and celebrated the win. - Tất cả mọi người đã sẵn sàng để nhảy múa và chức mừng chiến thắng.

Other phrases about:

cut a/the rug

Nhảy một cách hăng say

Forewarned is Forearmed

Nếu bạn biết trước điều gì đó, bạn có thể chuẩn bị sẵn sàng.

the noose is hanging

Được dùng để nói cái gì cần thiết cho điều gì xảy ra đã được chuẩn bị đầy đủ

be in fighting trim

Sẵn sàng đối phó với một tình huống.

ready to roll

1. Được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó/điều gì đó đã sẵn sàng để bắt đầu
2. Được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó đó đã sẵn sàng rời khỏi một nơi nhất định
 

Grammar and Usage of Put on (one's) dancing shoes

Các Dạng Của Động Từ

  • puts on one's dancing shoes
  • putting on one's dancing shoes
  • Tính Từ Sở Hữu

    • put on her dancing shoes
    • put on his dancing shoes
    • put on my dancing shoes
    • put on our dancing shoes
    • put on their dancing shoes
    • put on your dancing shoes

Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode