Put On Your Thinking Cap idiom informal
Dành thời gian để suy nghĩ và xem xét thứ gì đó một cách kỹ lưỡng và nghiêm túc
If you put on your thinking cap, you will soon find the answer. - Nếu bạn chịu khó suy nghĩ thì bạn sẽ sớm tìm ra câu trả lời thôi.
Let's put on your thinking cap and give the matter some serious thought. - Vắt óc lên để mà xem xét vấn đề nghiêm túc đi.
Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?
Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.
1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.
2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.
Vắt óc suy nghĩ. (Nguồn Ảnh: Pinterest)
'A thinking cap' trước đây là một biến thể của thành ngữ 'a considering cap'. Thuật ngữ đó hiện đã không còn được sử dụng nữa nhưng đã được biết đến ít nhất là từ đầu thế kỷ 17, như trong cuốn Foole upon foole của Robert Armin năm 1605:
"The Cobler puts off his considering cap, why sir, sayes he, I sent them home but now."
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him