Put (one) behind bars verb phrase
Bắt giam hay bắt bỏ tù ai
He was put behind the bars for dealing drug. - Anh ta bị bắt bỏ tù vì tội buôn bán ma túy.
They put me behind bars for no reasons. - Họ đã bắt giam tôi mà không có lý do.
He has been put behind bars for the suspicion of thieving for two days. - Anh ta đã bị bắt giam do nghi ngờ trộm cắp suốt hai ngày.
You can't put me behind bars. He must be the one who is here. - Các anh không thể bắt giam tôi được. Đáng lẽ anh ta mới phải là người phải bị giam mới đúng chứ.
Tống giam ai đó vĩnh viễn và mãi mãi
Đột nhiên nhốt ai đó vào tù hoặc xích ai đó lại
1. Bộ phận cơ thể ở trên cổ, nơi có mắt, mũi, miệng, tai và não.
2. Nhà vệ sinh.
3. Hai phần thịt tròn của cơ thể con người ở dưới lưng để hỗ trợ cơ thể khi ngồi.
4. Nhà tù.
5. Sa thải ai đó.
6. Loại xe động cơ có bốn bánh và chỗ ngồi cho 1 đến 4 người.
7. Phần thịt tròn nằm ở ngực của người phụ nữ.
8. Đơn vị đo cần sa.
1. Mang một cái gì đó đi khỏi nơi nó đang ở
2. Có một cái gì đó như một sự ảnh hưởng của một sự kiện.
3. Đưa ai đó đi cùng đến nơi nào đó
4. Bắt hoặc bỏ tù ai đó.
5. Gây ấn tượng cho một ai đó.
6. Chiến thắng dễ dàng
7. Mua đồ ăn ở nhà hàng để ăn ở nơi khác.
8. (take away from) Làm giảm giá trị của cái gì đó.
9. Loại bỏ thứ gì đó ai đó như một cách để trừng phạt.
10. Làm cho cảm giác, nỗi đau, v.v. biến mất.
11. Học điều gì đó từ một trải nghiệm hoặc hoạt động.
12. Kiếm tiền từ thứ gì đó.
13. Trừ một số.
14. (take it away) Hãy để buổi biểu diễn bắt đầu!
1. Yêu cầu ai đó rời khỏi trường cao đẳng hoặc đại học
2. Đưa ai đó vào tù
3. Gửi ai hoặc cái gì đi đâu cho một mục đích cụ thể nào đó
4. Gọi phục vụ phòng ở khách sạn
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him