Put one over on (one) American British phrasal verb
lừa ai đó
Janette: I'm going to buy marketing online course from Jill. Jen: He's a scammer. He’s just trying to put one over on you. I used to be his victim. - Janette: Tớ sẽ mua khóa học tiếp thị trực tuyến của Jill đấy. Jen: Hắn ta là một kẻ lừa đảo. Hắn chỉ đang cố gắng lừa cậu thôi. Tớ từng là nạn nhân của hắn ta rồi.
Lucy: Lucifer was sentenced to years in prison after putting one over on the Department of taxation. Liza: You mean he's in jail because of tax evasion. - Lucy: Lucifer đã bị kết án nhiều năm tù khi lừa cục thuế. Liza: Ý bạn là anh ấy đang ngồi tù vì tội trốn thuế.
Ellen is trying to put one over on me, but I already know her plan so I will let she has a taste of her medicine. - Ellen đang cố gắng lừa tôi, nhưng tôi đã biết tỏng kế hoạch của cô ta nên tôi sẽ khiến cô ta nếm mùi gậy ông đập lưng ông.
How can I put one over on you, please believe in me, this is all good for you. - Làm sao mà tớ lừa cậu được, làm ơn tin tớ đi, tất cả đều chỉ tốt cho cậu thôi.
Cụm từ được bắt đầu với một động từ, nên cần chú ý chia động từ trong câu.
Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh
After his leg's injury, his skiing career hit the skids.