Put one's heart in it In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put one's heart in it", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-08-22 05:08

Meaning of Put one's heart in it

Synonyms:

put your heart and soul into doing something , make efforts , set your heart on sth/doing sth

Put one's heart in it verb phrase

Nếu bạn “put your heart in it”, bạn đặt tất cả nỗ lực và đam mê của bạn vào nó.

I know you can do it better. Try to put your heart in it. - Tôi biết cậu có thể làm tốt hơn mà. Hãy thử cố gắng đặt trọn trái tim cậu vào nó đi.

She put her heart and soul in writing her first book. - Cô ấy đã dành trọn tâm huyết vào việc viết cuốn sách đầu tay.

I always let James take over important projects because I know he is exactly the kind of person who puts his heart in everything he does. - Tôi luôn để James đảm nhận những dự án quan trọng vì tôi biết anh ấy chính xác là mẫu người sẽ đặt hết tâm huyết vào mọi việc anh ta làm.

We are putting our hearts in developing a new class of cancer drugs. - Chúng tôi đang dồn hết tâm huyết vào việc phát triển một loại thuốc điều trị ung thư mới.

Other phrases about:

a shot/stab in the dark

1. Một phỏng đoán hoặc một ước tính rất ít hoặc không đảm bảo về độ chính xác.

2. Được dùng để chỉ một nỗ lực được cho là sẽ không thành công hoặc có rất ít cơ hội thành công.

go for the doctor

Cố gắng hết sức

 

get back on the horse (that bucked you)

Đối mặt với sự thất bạn hoặc sự thua cuộc nhưng nhanh chóng thử lại một lần nữa.

try (one's) hand (at something)

Thử làm gì đó mới

 

go all out

Dành toàn bộ năng lượng, sức mạnh và quyết tâm để đạt được mục tiêu

Grammar and Usage of Put one's heart in it

Các Dạng Của Động Từ

  • put one's heart in it
  • puts one's heart in it
  • be putting one's heart in it

Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode