Put one's heart in it verb phrase
Nếu bạn “put your heart in it”, bạn đặt tất cả nỗ lực và đam mê của bạn vào nó.
I know you can do it better. Try to put your heart in it. - Tôi biết cậu có thể làm tốt hơn mà. Hãy thử cố gắng đặt trọn trái tim cậu vào nó đi.
She put her heart and soul in writing her first book. - Cô ấy đã dành trọn tâm huyết vào việc viết cuốn sách đầu tay.
I always let James take over important projects because I know he is exactly the kind of person who puts his heart in everything he does. - Tôi luôn để James đảm nhận những dự án quan trọng vì tôi biết anh ấy chính xác là mẫu người sẽ đặt hết tâm huyết vào mọi việc anh ta làm.
We are putting our hearts in developing a new class of cancer drugs. - Chúng tôi đang dồn hết tâm huyết vào việc phát triển một loại thuốc điều trị ung thư mới.
1. Một phỏng đoán hoặc một ước tính rất ít hoặc không đảm bảo về độ chính xác.
2. Được dùng để chỉ một nỗ lực được cho là sẽ không thành công hoặc có rất ít cơ hội thành công.
Cố gắng hết sức
Đối mặt với sự thất bạn hoặc sự thua cuộc nhưng nhanh chóng thử lại một lần nữa.
Thử làm gì đó mới
Dành toàn bộ năng lượng, sức mạnh và quyết tâm để đạt được mục tiêu
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.