Put (one's) money where (one's) mouth is In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put (one's) money where (one's) mouth is", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-09 11:08

Meaning of Put (one's) money where (one's) mouth is

Synonyms:

talk is cheap

Put (one's) money where (one's) mouth is spoken language verb phrase

Tiêu tiền hoặc thực hiện một số hành động thực tế để hỗ trợ điều gì đó mà người ta thường nói đến.

It's time for the president to put his money where his mouth is and lower taxes. - Đến lúc tổng thống phải giảm thuế như lời ông ta vẫn thường hay nói rồi.

If this is such a good stock, Why don't you put your money where your mouth is? - Nếu cổ phiếu này tốt như vậy, sao anh không tự bỏ tiền ra mua như lời anh nói?

Let's see whether the new mayor will put his money where his mouth is and raise funds for schools in remote areas as he promised. - Hãy xem liệu vị thị trưởng mới có thể gây quỹ cho các trường học ở vùng sâu vùng xa như ông đã hứa không.

How could I know whether it is a good deal when you don't even put your money where your mouth is? - Làm sao tôi biết liệu đó có phải là mối tốt như lời anh nói không khi anh thậm chí còn không tự đầu tư tiền của mình vào đó?

Other phrases about:

Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

box clever
- Cư xử hoặc thể hiện một cách lanh lợi để có được thứ mình muốn
- Cư xử một cách chuyên nghiệp, khéo léo hoặc mưu mô, xảo quyệt để đạt được mục tiêu
By the skin of my (or one's) teeth

Chỉ có đủ thời gian để làm cái gì; hoàn thành việc gì đó trong gang tấc

with the best of them

Được sử dụng để nói một người cũng tài năng như những cầu thủ, nghệ sĩ giải trí thành công nhất, v.v.

bounce along

1. một động từ được sử dụng để chỉ ra một vật, một đối tượng di chuyển lên và xuống một cách nhanh chóng từ một bề mặt; dội lại.

2. một động từ được sử dụng để chỉ một người nhảy lên nhảy xuống một cách liên tục, đặc biệt khi vui mừng, hạnh phúc.

Grammar and Usage of Put (one's) money where (one's) mouth is

Các Dạng Của Động Từ

  • put (one's) money where (one's) mouth is
  • puts (one's) money where (one's) mouth is
  • putting (one's) money where (one's) mouth is
  • be put (one's) money where (one's) mouth is
Động từ nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode