Put sb on a pedestal verb phrase
Thành ngữ này cũng có thể được viết là set/place sb on a pedestal.
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
Back in the 2010s, many fangirls put Justin Bieber on a pedestal. - Vào những năm 2010, rất nhiều người hâm mộ nữ coi Justin Bieber là hình mẫu hoàn hảo.
He has put his wife on a pedestal and ignored all the advice from his family. - Anh ta tin rằng vợ mình hoàn hảo và bỏ ngoài tai tất cả những lời khuyên từ gia đình anh ấy.
Thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc tình yêu tuyệt đối với ai đó
Quỳ xuống một hoặc cả hai đầu gối của một người để bày tỏ sự tôn trọng, kính sợ, sám hối, phục tùng hoặc tôn kính
Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.