Put sb through the mill Verb + object/complement
Trải qua một tình huống khó khăn hoặc không thoải mái, nhất là khi bị hỏi nhiều câu hỏi khó.
The President was put through the mill during the press conference held at the White House on Monday. - Tổng thống bị đưa vào thế khó xử trong suốt cuộc họp báo được tổ chức tại Nhà Trắng vào thứ 2 vừa qua.
James is really going through the mill since the questions seem too hard to him. - James thực sự đang gwpj khó khăn bởi vì những câu hỏi dường như quá khó đối với anh ấy.
Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu
Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn
Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him