Put (someone or something) first In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put (someone or something) first", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-08-29 01:08

Meaning of Put (someone or something) first

Put (someone or something) first verb phrase

Đối xử hoặc xem ai đó hay cái gì đó là quan trọng nhất

Mothers always put their children first, and sacrifice themselves for them. - Các bà mẹ luôn đặt các con lên trên hết, và hy sinh bản thân họ cho con.

He always puts his career first. - Anh ta luôn đặt sự nghiệp lên hàng đầu.

We have to put the satisfaction of customers first. - Chúng ta phải ưu tiên sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.

Other phrases about:

Is the Juice Worth the Squeeze

Liệu kết quả có xứng đáng với công sức mà chúng ta bỏ ra không?

take something under advisement

Cân nhắc điều gì đó một cách kỹ càng.

take the long view (of something)
Để xem xét tất cả các hậu quả của điều gì đó trong tương lai thay vì chỉ trong hiện tại
Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

muse over (someone or something)

Suy nghĩ một cách cẩn thận hoặc nghiêm túc, hoặc trầm ngâm, suy nghẫm về ai đó hoặc điều gì đó

Grammar and Usage of Put (someone or something) first

Các Dạng Của Động Từ

  • puts (someone or something) first
  • putting (someone or something) first

Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode