Put (someone or something) out to grass spoken language verb phrase
Để một con vật ăn cỏ trong một khu vực cỏ.
It's my garden, not an abandoned land. You can't put your sheep out to grass like that. - Đây là khu vườn của tôi, không phải đất hoang. Anh không thể thả cừu vào ăn cỏ như vậy được.
Buộc ai đó phải nghỉ hưu vì tuổi già.
I spent my whole life on this job. If I was put out to grass now, I didn't know what to do next. - Tôi đã dành cả cuộc đời cho công việc này. Nếu bây giờ anh sa thải tôi, tôi không biết sau này phải làm gì cả.
I know James's dedicated so much to our company. But he's too old, we have to put him out to grass. - Tôi biết James đã cống hiến rất nhiều cho công ty của chúng ta. Nhưng bác ấy đã lớn tuổi rồi, chúng ta buộc phải cho bác ấy thôi việc thôi.
Không sử dụng một cái gì đó nữa.
This laptop's been with me from high school. Now, I think it's time to put it out to grass. - Tôi đã dùng chiếc máy tính xách tay này từ thời trung học. Bây giờ, tôi nghĩ đã đến lúc cho nó nghỉ hưu rồi.
Cư trú ở nơi nào đó
Nghỉ hưu hoặc ngừng làm việc gì đó
Ngừng chơi một môn thể thao
Ngừng làm việc ngoài biển khơi.
Nghỉ làm.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.