Put (someone or something) to shame phrase
Khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, hoặc điều gì đó làm mất đi sự tôn trọng của mọi người.
That she kissed me in front of my friends put me to shame. - Việc cô ấy hôn tôi trước mặt bạn bè khiến tôi xấu hổ.
John put Mary to shame because he walked in on her stripping down to her underwear. - John khiến Mary phải xấu hổ vì anh ta bước vào khi cô đang cởi đồ lót của cô.
Khiến ai đó cảm thấy xấu hổ khi làm điều gì đó tốt hơn họ.
Mary's facility for learning languages has put her brother to shame. - Khả năng học ngôn ngữ của Mary đã khiến anh trai cô cảm thấy mình kém cỏi.
With a view to putting us to shame, our rival company has launched a new computer that outstrips our latest model. - Với mục đích khiến chúng tôi phải xấu hổ, công ty đối thủ của chúng ta đã tung ra một chiếc máy tính mới vượt xa mẫu mới nhất của chúng tôi.
Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại
Đỏ mặt, đặt biệt khi ai đó bị bối rối
Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp
Làm điều gì đó gây thiệt hại danh tiếng của ai đó
Lừa, ngăn cản hoặc làm bẽ mặt ai đó
Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.