Put (someone or something) to shame In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put (someone or something) to shame", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-04 02:08

Meaning of Put (someone or something) to shame

Put (someone or something) to shame phrase

Khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, hoặc điều gì đó làm mất đi sự tôn trọng của mọi người.

 

That she kissed me in front of my friends put me to shame. - Việc cô ấy hôn tôi trước mặt bạn bè khiến tôi xấu hổ.

John put Mary to shame because he walked in on her stripping down to her underwear. - John khiến Mary phải xấu hổ vì anh ta bước vào khi cô đang cởi đồ lót của cô.

Khiến ai đó cảm thấy xấu hổ khi làm điều gì đó tốt hơn họ.
 

Mary's facility for learning languages has put her brother to shame. - Khả năng học ngôn ngữ của Mary đã khiến anh trai cô cảm thấy mình kém cỏi.

With a view to putting us to shame, our rival company has launched a new computer that outstrips our latest model. - Với mục đích khiến chúng tôi phải xấu hổ, công ty đối thủ của chúng ta đã tung ra một chiếc máy tính mới vượt xa mẫu mới nhất của chúng tôi.

Other phrases about:

with your tail between your legs

Cảm thấy xấu hổ và mất mặt khi một người bị đánh bại hoặc thất bại

go (as) red as a beetroot

Đỏ mặt, đặt biệt khi ai đó bị bối rối

Name and shame

Công khai nêu ra một cá nhân hay tổ chức nào đó đã làm chuyện sai trái hoặc phạm pháp

blot (one's) copy book

Làm điều gì đó gây thiệt hại danh tiếng của ai đó

do (one) in the eye

Lừa, ngăn cản hoặc làm bẽ mặt ai đó

Grammar and Usage of Put (someone or something) to shame

Các Dạng Của Động Từ

  • putting (someone or something) to shame

Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Put (someone or something) to shame

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode