Put (someone, something, or some place) on the map phrase
Làm cho ai đó, cái gì hoặc đâu đó trở nên nổi tiếng
This fighter succeeded in putting his hometown on the map after defeating the reigning champion. - Võ sĩ này đã thành công trong làm quê hương mình nổi tiếng sau khi đánh bại nhà đương kim vô địch.
After my first bite of that cake, I immediately knew that this cake would put the cafe on the map. - Sau lần đầu tiên cắn chiếc bánh đó, tôi ngay lập tức biết rằng chiếc bánh này sẽ làm quán cafe trở nên nổi tiếng.
The student from an unknown school put it on the map after winning the first prize in an international competition. - Cậu học sinh đến từ một trường vô danh đã làm trường trở nên nổi tiếng sau khi giành giải nhất trong một cuộc thi quốc tế.
The success of the movie put this place on the map. - Sự thành công của bộ phim đã làm cho nơi này trở nên nổi tiếng.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
Có nhiều kiến thức về hoặc rất giỏi trong một hoạt động
Mang thứ gì đó hay ai đó ra thành trung tâm của sự chú ý
Được dùng để chỉ một công ty luật lâu đời và có uy tín
Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him