Put (someone) through the hoop In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put (someone) through the hoop", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-08-16 11:08

Meaning of Put (someone) through the hoop

Synonyms:

put (someone) through the wringer

Put (someone) through the hoop informal verb phrase

Buộc ai đó phải đối mặt, chịu đựng hoặc trải qua khó khăn hoặc thử thách

He really put us through the hoop. - Anh ấy đã thực sự ép chúng tôi vào hoàn cảnh khó khăn.

All candidates are put through the hoop in the interview in order to consider if they have the right qualities. - Tất cả các ứng viên đều phải trải qua thử thách trong vòng phỏng vấn để xem liệu họ có những phẩm chất phù hợp hay không.

The manager has put John through the hoop because he worries that John will surpass him. - Người quản lý đã gây khó dễ với John bởi vì ông ấy lo lắng rằng John sẽ vượt trội hơn ông ấy.

Other phrases about:

go hard or go home

Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.

fall into shit and come up smelling like roses

Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu

to rip off the Band-Aid

Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài

life isn't all rainbows and unicorns

Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.

in smooth water(s)

1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn

Grammar and Usage of Put (someone) through the hoop

Các Dạng Của Động Từ

  • put (someone) through the hoop
  • putting (someone) through the hoop
  • puts (someone) through the hoop
  • Noun Forms

    • put (one) through the hoops

Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode