Put (someone) through the hoop informal verb phrase
Buộc ai đó phải đối mặt, chịu đựng hoặc trải qua khó khăn hoặc thử thách
He really put us through the hoop. - Anh ấy đã thực sự ép chúng tôi vào hoàn cảnh khó khăn.
All candidates are put through the hoop in the interview in order to consider if they have the right qualities. - Tất cả các ứng viên đều phải trải qua thử thách trong vòng phỏng vấn để xem liệu họ có những phẩm chất phù hợp hay không.
The manager has put John through the hoop because he worries that John will surpass him. - Người quản lý đã gây khó dễ với John bởi vì ông ấy lo lắng rằng John sẽ vượt trội hơn ông ấy.
Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.
Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu
Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him