Put (something) behind (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put (something) behind (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-08 07:03

Meaning of Put (something) behind (someone or something)

Put (something) behind (someone or something) verb phrase

Ngừng tập trung vào, suy nghĩ về hoặc ám ảnh về điều gì đó khó chịu

She couldn't put painful memory behind her, and she became severely depressed. - Cô ấy không thể không nghĩ đến những kí ước đau buồn và cô ấy đã trở nên trầm cảm nghiêm trọng.

You should put your ex behind you. - Bạn nên dừng nghĩ đến người yêu cũ.

Cung cấp cho ai đó hoặc thứ gì đó như một phương tiện hỗ trợ

Many companies have put subsidies behind employees during the Covid pandemic. - Nhiều công ty đã trợ cấp cho nhân viên trong thời kỳ đại dịch Covid.

The government has put money behind public hospitals. - Chính phủ đã đổ tiền ra hổ trợ các bệnh viện công.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Grammar and Usage of Put (something) behind (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • putting (something) behind (someone or something)

Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Put (something) behind (someone or something)

Ý nghĩa đầu tiên của cụm từ này có từ giữa những năm 1800

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode