Put (something) behind (someone or something) verb phrase
Ngừng tập trung vào, suy nghĩ về hoặc ám ảnh về điều gì đó khó chịu
She couldn't put painful memory behind her, and she became severely depressed. - Cô ấy không thể không nghĩ đến những kí ước đau buồn và cô ấy đã trở nên trầm cảm nghiêm trọng.
You should put your ex behind you. - Bạn nên dừng nghĩ đến người yêu cũ.
Cung cấp cho ai đó hoặc thứ gì đó như một phương tiện hỗ trợ
Many companies have put subsidies behind employees during the Covid pandemic. - Nhiều công ty đã trợ cấp cho nhân viên trong thời kỳ đại dịch Covid.
The government has put money behind public hospitals. - Chính phủ đã đổ tiền ra hổ trợ các bệnh viện công.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.
Ý nghĩa đầu tiên của cụm từ này có từ giữa những năm 1800