Put (something) on the shelf In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put (something) on the shelf", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-13 10:08

Meaning of Put (something) on the shelf

Synonyms:

to put off

Put (something) on the shelf phrase

Thay đổi điều gì đó vào thời gian muộn hơn so với kế hoạch ban đầu.
 

Due to the pandemic, they have agreed to put the repayment of the loan on the shelf to a future unspecified date. - Do đại dịch, họ đã đồng ý trì hoãn việc trả khoản vay vào một ngày không xác định trong tương lai.

That he kept putting the date with her on the shelf was beginning to annoy her. - Việc anh ta tiếp tục trì hoãn cuộc hẹn với cô ấy đã bắt đầu làm cô ấy khó chịu.

They had to put the project on the shelf because of a lack of funds. - Họ phải trì hoãn dự án vì thiếu vốn.

Other phrases about:

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
kick something into the long grass/into touch

Trì hoãn việc giải quyết một việc gì đó 

string out

1. Kéo căng hoặc kéo dài thứ gì đó, thường là một sợi dây hoặc một loại dây nào đó.

2. Gia hạn, hoãn lại, hoặc kéo dài thời gian hơn bình thường hoặc theo yêu cầu.

put the chill on (someone or something)

1. Dừng, cản trở hoặc làm giảm bớt cái gì đó

2. Phớt lờ, cắt đứt liên lạc hay không nói chuyện với ai đó; cô lập ai đó với người khác

put off the evil hour

Trì hoãn việc gì được dự đoán là không tốt, khó khăn hoặc gây khó chịu càng lâu càng tốt

Grammar and Usage of Put (something) on the shelf

Các Dạng Của Động Từ

  • putting (something) on the shelf

Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Put (something) on the shelf

Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của cụm từ "on the shelf".
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode