Put stock in something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put stock in something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen, Kathy Cao calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Put stock in something (redirected from take stock in something : Put stock in something cũng giống như take stock in something)

Take stock in something verb phrase

Tin vào hoặc chú ý đến điều gì đó

You have lied to me many times, so I will not take stock in your words anymore. - Anh đã nói dối tôi nhiều lần, vì thế tôi sẽ không bao giờ tin lời anh nói nữa đâu.

I didn't take stock in what he said. - Tôi đã không chú ý tới những gì hắn nói.

We are a team, so we have to take stock in each's abilities. - Chúng ta là một đội, vì vậy phải tin vào khả năng của mỗi người.

I took no stock in his promise even though he swore on his honor. - Tôi không tin lời hứa của hắn dù hắn ta đã thề trên danh dự của mình.

Other phrases about:

Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

have something on good authority
tin vào thông tin cụ thể nào đó từ người mà bạn rất tin tưởng hoặc từ nguồn tin đáng tin cậy
hang (one's) hat on (something)

1. Phụ thuộc hoặc nương tựa vào

2. Tin tưởng cái gì

put stock in something
Tin tưởng, đặt niềm tin to lớn vào thứ gì đó
take (something) as gospel

Chắc chắn sẽ tin vào điều đó mà không cần do dự

Grammar and Usage of Take stock in something

Noun Forms

  • takes stock in
  • took stock in
  • To take stock in
  • taken stock in something

Động từ "take" nên được chia theo thì của nó. Cụm từ thường được sử dụng ở dạng phủ định của nó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode