Put straight idiom verb phrase
Động từ "put" có thể thay bằng từ "set."
Một danh từ hoặc đại từ có thể được đặt giữa từ "put" và "straight."
Sắp xếp thứ gì đó cho nó hợp lý hoặc gọn gàng.
You might need to put your room straight before mom finds out about this mess. - Anh nên dọn phòng cho gọn gàng trước khi mẹ thấy cái đống lộn xộn này đấy.
Nói với một người sự thật về điều gì đó mà họ đã hiểu sai hay nhầm lẫn.
After realizing Tom has taken my words the wrong way, I put him straight and told him what I really meant. - Sau khi nhận ra Tom đã hiểu sai ý của mình, tôi đã nói rõ với anh ấy tôi thật sự có ý gì.
Điều chỉnh bản thân để cư xử hoặc suy nghĩ một cách đúng đắn.
You can't live like a loser forever, man. Put yourself straight! - Anh bạn à, cậu không thể cứ sống như một tên thất bại mãi được. Chấn chỉnh bản thân lại đi!
Rất sạch sẽ và ngăn nắp
Được sử dụng để mô tả một người ăn mặc lộng lẫy hoặc thứ gì đó sau khi đã được sửa sang hoặc dọn dẹp
Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng
1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.
2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.