Put straight In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put straight", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-09-07 03:09

Meaning of Put straight

Put straight idiom verb phrase

Động từ "put" có thể thay bằng từ "set."

Một danh từ hoặc đại từ có thể được đặt giữa từ "put" "straight."

Sắp xếp thứ gì đó cho nó hợp lý hoặc gọn gàng.

You might need to put your room straight before mom finds out about this mess. - Anh nên dọn phòng cho gọn gàng trước khi mẹ thấy cái đống lộn xộn này đấy.

Nói với một người sự thật về điều gì đó mà họ đã hiểu sai hay nhầm lẫn.

After realizing Tom has taken my words the wrong way, I put him straight and told him what I really meant. - Sau khi nhận ra Tom đã hiểu sai ý của mình, tôi đã nói rõ với anh ấy tôi thật sự có ý gì.

Điều chỉnh bản thân để cư xử hoặc suy nghĩ một cách đúng đắn.

You can't live like a loser forever, man. Put yourself straight! - Anh bạn à, cậu không thể cứ sống như một tên thất bại mãi được. Chấn chỉnh bản thân lại đi!

Other phrases about:

spic and span

Rất sạch sẽ và ngăn nắp

All Spruced Up

Được sử dụng để mô tả một người ăn mặc lộng lẫy hoặc thứ gì đó sau khi đã được sửa sang hoặc dọn dẹp

not a hair out of place

Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng

(as) fresh as a daisy

1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.

2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.

to stand corrected
Thừa nhận hoặc chấp nhận rằng điều gì đó bạn đã làm hoặc đã nói là sai

Grammar and Usage of Put straight

Các Dạng Của Động Từ

  • put straight
  • puts straight
  • putting straight
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode