Put the wood in the hole British verb phrase
Đóng cửa
Remember to put the wood in the hole after leaving. - Nhớ đóng cửa sau khi đi.
We should put the wood in the hole before the wind blows. - Chúng ta nên đóng cửa trước khi gió thổi.
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Hai vị trí rất gàn với nhau.
Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên
Rất gần gũi với cái gì đó
Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.
Đây là là cụm từ thường thấy ở miền Bắc nước Anh có nguồn gốc không rõ ràng
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him