Put/add the finishing touch(es) to something Verb + object/complement
Nếu bạn put/add the finishing touch(es) to something thì bạn làm chi tiết cuối cùng (những chi tiết cuối cùng) đẻ hoàn thành việc gì đó.
William and Henry will add the finishing touches. - William và Henry sẽ làm những việc cuối cùng.
I'm putting the finishing touches to my thesis. - Tôi đang làm những việc cuối cùng để hoàn thành luận văn của tôi
I can help you add the finishing touches to your assignment. - Tôi có thể giúp bạn hoàn thành nhiệm vụ vủa bạn với những phần cuối cùng.
Linda is in her lab putting the finishing touch to her experiment. - Linda đang ở trong phòng thí nghiệm thực hiện bước cuối cùng để hoàn thành thí nghiệm của cô ấy.
Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn
Hoàn tất những công đoạn cuối cùng, những chi tiết nhỏ cuối cùng, những thứ nhỏ nhặt chưa xong (của một việc gì đó)
1. Giúp ai đó chuẩn bị đi ngủ, đặc biệt là trẻ con
2. Hoàn thành việc gì hoặc một số bước chuẩn bị ban đầu
3. Dừng thảo luận về, cân nhắc hoặc tập trung vào điều gì đó
Hoàn thành cái gì.
Động từ "put/add" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!