Put/turn something to good account British idiom formal verb phrase
Tận dụng/ Sử dụng cái gì một cách hữu ích, hiệu quả theo hướng tích cực.
He turned his negotiation skills to good account and won a big project. - Anh ấy đã sử dụng tốt kỹ năng đàm phán của mình và giành được một dự án lớn.
She puts her language skills to good account by being an interpreter for a foreign director. - Cô ấy tận dụng tốt khả năng ngoại ngữ của mình để trở thành thông dịch viên cho một giám đốc nước ngoài.
Put your free time to good account by learning a new language and meeting new friends. - Hãy sử dụng thời gian rảnh của mình một cách hiệu quả bằng việc học một ngôn ngữ mới và gặp gỡ những người bạn mới.
Được dùng để chỉ ai đó đến nơi nào đó hoặc làm cái gì trước sẽ được hưởng nhiều lợi nhất
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu
Động từ " put/ turn" nên được chia theo thì của nó.
Cụm này xuất hiện lần đầu năm 1878 và từ " account" mang nghĩa " tính toán".
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.