Queer somebody's pitch/Queer the pitch (for somebody) British informal
Làm hỏng, phá hoại kế hoạch hoặc cơ hội của ai đó
The storm has queered our pitch as we couldn't reach the peak of the mountain. - Cơn bão đã phá vỡ kế hoạch làm cho chúng tôi không thể leo lên tới đỉnh núi.
My colleague queered my pitch. She copied my report and handed it to the boss first. - Đồng nghiệp của tôi đã nẫng tay trên. Cô ta sao chép báo cáo của tôi và đưa nó cho sếp trước.
The government is working on releasing a proposal that does not queer the pitch for export companies. - Chính phủ đang nỗ lực đưa ra một đề xuất không gây ảnh hưởng đến các công ty xuất khẩu.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Làm hư hại thứ gì bằng một thứ gì đó khác
Chiều theo bất cứ điều gì ai đó yêu cầu.
1. Làm ô nhiễm cái gì bằng chất độc hại.
2. Làm hư hỏng, tàn phá hoặc làm suy giảm thứ tốt do sự hiện diện của điều gì khủng khiếp, đáng buồn hoặc vô cùng khó chịu.
Làm hư hỏng hoặc làm hỏng thứ gì đó; làm cái gì đó rối tung
Động từ "queer" nên được chia theo thì của nó.
"Queer" bắt đầu mang nghĩa "hư hỏng" từ thế kỷ 19. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu trong một bài phát biểu vào thế kỷ 19 ở Luân Đôn: “Nanty coming it on a pall, or wid cracking to queer a pitch.”
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.