Quite a while phrase
Dùng để chỉ một khoảng thời gian lâu đáng kể.
It took me quite a while to make this soup. - Tôi đã mất khá lâu để làm món súp này.
Peter has not talked to her for quite a while. - Peter đã không nói chuyện với cô ấy một thời gian dài rồi.
I have come here for quite a while. - Tôi đến đây được một lúc lâu rồi.
Đã rất lâu rồi
Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài
Thời gian sắp hết.
Thành ngữ này có nghĩa cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Blind man's holiday là khoảng thời gian giữa ban ngày và ban đêm hay chạng vạng khi mọi người không thể làm việc bởi vì quá tối để nhìn thấy.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.