Racked with insecurity/insecurities In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "racked with insecurity/insecurities", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-13 08:12

Meaning of Racked with insecurity/insecurities

Racked with insecurity/insecurities American British informal

Nếu bạn nói rằng bạn racked with insecurity, có nghĩa là bạn bị ám ảnh hoặc bị choáng ngợp bởi cảm giác bất an quá mức về một điều gì đó.

Racked with insecurity, he devoted three years and twenty-one drafts to the completion of his first play. - Luẩn quẩn trong nỗi bất an, anh ấy đã dành ba năm và qua 21 bản nháp để hoàn thành vở kịch đầu tiên của mình.

Jenny's comment reveals that she is racked with insecurity because of her relationship. - Lời bình luận của Jenny tiết lộ rằng cô ấy đang cảm thấy bất an trong mối quan hệ của mình.

Everytime I look back on my university life, I always regret being racked with insecurities instead of enjoying every minute of my youth. - Mỗi khi tôi nhìn lại đời sống sinh viên của mình, tôi luôn hối hận vì cứ giằng xé với những nỗi bất an thay vì tận hưởng từng phút giây tuổi trẻ.

Other phrases about:

don't worry your (pretty little) head about it

Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó

with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
die for want of lobster sauce

Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.

spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

lay the ghost of (something) to rest

Cuối cùng thoát khỏi nỗi sợ hãi, lo lắng hoặc đau khổ về điều gì đó đã ảnh hưởng tiêu cực đến bạn trong một thời gian dài

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode