Raise (one's) hackles In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "raise (one's) hackles", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-19 03:09

Meaning of Raise (one's) hackles

Synonyms:

get one’s hackles up

Raise (one's) hackles verb phrase

Làm cho ai đó cảm thấy tức giận, bực tức hay khó chịu

His offensive remarks really raised her hackles. - Những bình luận xúc phạm của anh ấy đã làm cô ấy tức giận.

Raising my hackles is what my haters want, so I always remain poised and calm. - Làm tôi tức là điều mà những kẻ không ưa tôi mong muốn, vì vậy tôi luôn giữ vững và bình tĩnh.

I’m sure what she did it is just to raise my hackles, but I'm not going to let her fulfill her intention. - Tôi chắc chắn rằng những việc cô ấy chỉ để chọc tức tôi, nhưng tôi sẽ không để cô ấy đạt được ý đồ của mình.

Other phrases about:

drive (someone) potty

Chọc tức, làm phiền hoặc khiến ai đó phát điên

Grammar and Usage of Raise (one's) hackles

Các Dạng Của Động Từ

  • raised one's hackles
  • raises one's hackles
  • raising one's hackles
  • Tính Từ Sở Hữu

    • raise her hackles
    • raise his hackles
    • raise my hackles
    • raise our hackles
    • raise their hackles
    • raise your hackles

Động từ "raise" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Raise (one's) hackles

Lông cứng là những sợi lông hoặc một đám lông xù trên gáy của động vật mọc lên để đối phó với mối đe dọa hoặc khi con vật chuẩn bị tấn công. Cụm từ này được sử dụng vào những năm 1800.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode