Raise (one's) hackles verb phrase
Làm cho ai đó cảm thấy tức giận, bực tức hay khó chịu
His offensive remarks really raised her hackles. - Những bình luận xúc phạm của anh ấy đã làm cô ấy tức giận.
Raising my hackles is what my haters want, so I always remain poised and calm. - Làm tôi tức là điều mà những kẻ không ưa tôi mong muốn, vì vậy tôi luôn giữ vững và bình tĩnh.
I’m sure what she did it is just to raise my hackles, but I'm not going to let her fulfill her intention. - Tôi chắc chắn rằng những việc cô ấy chỉ để chọc tức tôi, nhưng tôi sẽ không để cô ấy đạt được ý đồ của mình.
Chọc tức, làm phiền hoặc khiến ai đó phát điên
Động từ "raise" phải được chia theo thì của nó.
Lông cứng là những sợi lông hoặc một đám lông xù trên gáy của động vật mọc lên để đối phó với mối đe dọa hoặc khi con vật chuẩn bị tấn công. Cụm từ này được sử dụng vào những năm 1800.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.