Raise (one's) spirits In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "raise (one's) spirits", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-07-28 08:07

Meaning of Raise (one's) spirits

Variants:

lift (one's) spirits

Raise (one's) spirits verb phrase

Tạo ra niềm vui cho ai đó.

Listening to my favorite songs can help raise my spirits, whenever I am upset. - Nghe những bài hát yêu thích có thể giúp tôi vui vẻ hơn, mỗi khi tôi buồn.

This program's purpose is to raise the public's spirits - Mục đích của chương trình này là tạo ra niềm vui cho công chúng

All she needs now is someone who can raise her spirits. - Tất cả những gì cô ấy cần bây giờ là một người có thể làm cho cô ấy phấn chấn lên.

Other phrases about:

over the moon

Cực kỳ vui vẻ

(to be) full of the joys of spring

Rất vui mừng và hạnh phúc

life isn't all rainbows and unicorns

Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.

As happy as a sandboy
Cực kỳ phấn khích, vui vẻ, vui mừng.
have a good run for (one's) money

Có một khoảng thời gian thành công và hạnh phúc

Grammar and Usage of Raise (one's) spirits

Các Dạng Của Động Từ

  • raised one's spirits
  • raises one's spirits
  • Be raising one's spirits

Động từ "raise" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode