Rat bastard derogatory slang countable noun
Được sử dụng để mô tả một người cực kỳ đáng khinh bỉ, không đáng tin cậy và vô đạo đức
I was foolish enough to believe a rat bastard like him! - Tôi đã ngốc nghếch đến nỗi tin một kẻ khốn nạn như nó!
He abandoned his wife and children when he became rich. He's really a rat bastard. - Hắn đã ruồng bỏ vợ con của mình khi trở nên giàu có. Hắn ta thực sự là một kẻ vô đạo đức.
Được sử dụng để mô tả một người nào đó vô đạo đức hoặc trụy lạc, có xu hướng lăng nhăng tình dục
Để chỉ một người rất khó ưa hoặc gian xảo, có cách cư xử không chân thành hoặc vô đạo đức
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.