Rattle someone's cage Verb + object/complement
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
You need to calm down. Who rattled your cage? - Anh nên bình tĩnh lại. Ai chọc giận anh vậy?
Peter is foaming at the mouth. I guess someone has rattled his cage. - Peter đang nổi giận sùi bọt mép. Tôi đoán là ai đó đã chọc gì nó.
My sister hid my cell phone and that's really rattling my cage. - Em gái tôi đã giấu điện thoại của tôi và điều đó thực sự làm tôi tức điên.
Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát
Động từ "rattle" nên được chia theo thì của nó.
Theo nghĩa đen, cụm từ bắt nguồn từ ý nghĩa là làm phiền các con vật bị nhốt trong chuồng/lồng. Cụ thể là, trẻ em hoặc những người có tính trẻ con hay lắc hoặc làm cho cái lồng kêu lách cách chỉ để tạo sự chú ý của con vật trong lồng trong lúc chúng đang ngủ hoặc nhìn hướng khác, điều đó làm phiền các con vật. Ngày nay, thành ngữ còn được sử dụng trong trường hợp khi ai đó xem là bạn đang làm phiền họ, có nghĩa là họ không thích sự hiện diện của bạn.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him