Rattle someone's cage In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "rattle someone's cage", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-20 02:03

Meaning of Rattle someone's cage

Synonyms:

piss sb off

Rattle someone's cage Verb + object/complement

Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu

You need to calm down. Who rattled your cage? - Anh nên bình tĩnh lại. Ai chọc giận anh vậy?

Peter is foaming at the mouth. I guess someone has rattled his cage. - Peter đang nổi giận sùi bọt mép. Tôi đoán là ai đó đã chọc gì nó.

My sister hid my cell phone and that's really rattling my cage. - Em gái tôi đã giấu điện thoại của tôi và điều đó thực sự làm tôi tức điên.

Other phrases about:

cry foul

Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.

Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
die for want of lobster sauce

Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.

spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

flip (one's) wig

Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát

Grammar and Usage of Rattle someone's cage

Các Dạng Của Động Từ

  • rattles someone's cage
  • have/had rattled someone's cage
  • be rattling someone's cage
  • rattled someone's cage

Động từ "rattle" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Rattle someone's cage

Theo nghĩa đen, cụm từ bắt nguồn từ ý nghĩa là làm phiền các con vật bị nhốt trong chuồng/lồng. Cụ thể là, trẻ em hoặc những người có tính trẻ con hay lắc hoặc làm cho cái lồng kêu lách cách chỉ để tạo sự chú ý của con vật trong lồng trong lúc chúng đang ngủ hoặc nhìn hướng khác, điều đó làm phiền các con vật. Ngày nay, thành ngữ còn được sử dụng trong trường hợp khi ai đó xem là bạn đang làm phiền họ, có nghĩa là họ không thích sự hiện diện của bạn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode