(reach) the end of the line/road phrase
Động từ "reach" có thể được thay thế bằng từ "spell" hoặc "come".
Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc
This is the end of the road for Nguyen dynasty in Vietnam. - Đây là sự kết thúc của triều nhà Nguyễn ở Việt Nam.
Submitting this assignment is the end of the road, I can't wait to unwind! - Nộp bài tập này là xong, tôi muốn thư giãn lắm rồi!
If Donald Trump is unable to beat Joe Biden in the next election, this will spell/come/reach the end of the road for his presidency. - Nếu Donald Trump không thể đánh bại Joe Biden trong cuộc bầu cử tiếp theo, điều này sẽ đánh dấu sự kết thúc nhiệm kỳ tổng thống của ông.
At the end of the line, I withdrew from the competition. - Ở thời điểm cuối cùng, tôi đã rút khỏi cuộc thi.
Được dùng để chỉ một người/ nhiều người không còn sống sót; chết
Before reaching the end of line, he told me where to find the priceless treasures. - Trước khi chết, anh ấy nói cho tôi biết nơi tìm những kho báu vô giá
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
Quyết định cái gì đó được hoàn thành để bạn có thể làm điều gì khác.
Đổ bê tông lên xác chết
Động từ trong cụm này phải chia theo thì của nó
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!