Read somebody like a book In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "read somebody like a book", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-02-16 11:02

Meaning of Read somebody like a book

Read somebody like a book British American Verb + object/complement

Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"

He kept fooling me because he thought that he can read me like a book, but he was wrong. - Anh ta luôn cố gắng lừa gạt tôi vì cho rằng anh ta có thể hiểu hết những gì tôi nghĩ, nhưng anh ta đã lầm rồi.

I guess you didn't study last night. Come on, I can read you like a book. - Tôi đoán là cậu đã không học bài tối hôm qua. Thôi cho mình xin, mình rành cậu quá mà!

Other phrases about:

work one out

Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người

put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

under no illusions
Hiểu sự thật hoặc một tình huống một cách rõ ràng
familiarize (someone or oneself) with (something)

Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.

to know the drill

Biết một cái gì đó được thực hiện như thế nào

Grammar and Usage of Read somebody like a book

Các Dạng Của Động Từ

  • reads somebody like a book

Động từ "read" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Read somebody like a book

Vẫn chưa có một nguồn chính thống nào chứng minh được sự ra đời của thành ngữ trên, nhưng nó được sử dụng rộng rãi từ giữa những năm 1800.

The Origin Cited: Idiom Online - Read Someone Like a Book
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode