Ready to roll In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "ready to roll", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-04 08:01

Meaning of Ready to roll

Synonyms:

in the wings

Ready to roll American British informal

1. Được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó/điều gì đó đã sẵn sàng để bắt đầu

I'm ready to roll! Let's clean up the house! - Con đã sẵn sàng! Chúng ta lau dọn nhà cửa thôi nào!

The concert is ready to roll tonight. - Buổi hoà nhạc đã sẵn sàng lên sóng vào tối nay.

2. Được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó đã sẵn sàng rời khỏi một nơi nhất định

Call me when you're ready to roll and I'll pick you up. - Gọi mình khi bạn đã chuẩn bị xong xuôi nhé, mình sẽ đến đón bạn.

Are you ready to roll? We have to show up at the party by noon. - Sẵn sàng lên đường rồi chứ? Chúng ta phải có mặt tại bữa tiệc trước buổi trưa đấy.

Other phrases about:

to tie up loose ends
Hoàn thành những việc còn dang dở
round (something) out

Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn

to wrap up loose ends

Hoàn tất những công đoạn cuối cùng, những chi tiết nhỏ cuối cùng, những thứ nhỏ nhặt chưa xong (của một việc gì đó)

put on (one's) dancing shoes

Được dùng để chỉ trạng thái sẵn sàng để nhảy múa

two jumps ahead (of someone or something)

1. Chuẩn bị tốt hơn, có kỹ năng hoặc thành công hơn nhiều so với ai đó hoặc điều gì khác

2. Có thể dễ dàng qua mặt ai đó hoặc điều gì đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode