Ready to roll American British informal
1. Được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó/điều gì đó đã sẵn sàng để bắt đầu
I'm ready to roll! Let's clean up the house! - Con đã sẵn sàng! Chúng ta lau dọn nhà cửa thôi nào!
The concert is ready to roll tonight. - Buổi hoà nhạc đã sẵn sàng lên sóng vào tối nay.
2. Được sử dụng để chỉ ra rằng ai đó đã sẵn sàng rời khỏi một nơi nhất định
Call me when you're ready to roll and I'll pick you up. - Gọi mình khi bạn đã chuẩn bị xong xuôi nhé, mình sẽ đến đón bạn.
Are you ready to roll? We have to show up at the party by noon. - Sẵn sàng lên đường rồi chứ? Chúng ta phải có mặt tại bữa tiệc trước buổi trưa đấy.
Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn
Hoàn tất những công đoạn cuối cùng, những chi tiết nhỏ cuối cùng, những thứ nhỏ nhặt chưa xong (của một việc gì đó)
Được dùng để chỉ trạng thái sẵn sàng để nhảy múa
1. Chuẩn bị tốt hơn, có kỹ năng hoặc thành công hơn nhiều so với ai đó hoặc điều gì khác
2. Có thể dễ dàng qua mặt ai đó hoặc điều gì đó
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.