Ream out phrase
Mở rộng hoặc loại bỏ bụi bẩn khỏi lỗ hoặc không gian trống bên trong vật rắn bằng dụng cụ cắt quay.
The plumber is reaming out the pipe clogged with dust. - Người thợ sửa ống nước đang làm sạch ống bị tắc bởi bụi.
At first, the nail couldn't fit in that hole, so I reamed out the hole. - Lúc đầu, chiếc đinh không thể vừa với lỗ đó, vì vậy tôi đã khoét lỗ.
Chỉ trích gay gắt ai đó vì họ đã làm điều gì đó sai trái.
Mom will ream me out if she knows I had taken her money. - Mẹ sẽ mắng tôi nếu bà ấy biết tôi đã lấy tiền của bà.
The boss reamed me out in front of all the employees for being late. - Sếp mắng tôi trước mặt tất cả nhân viên vì đi muộn.
Một lời trách móc gay gắt
1. Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc
2. Khiển trách gay gắt ai đó
Chỉ trích ai đó một cách cực kỳ hung hăng và tức giận
Mắng chửi ai đó rất nặng hoặc giận dữ
Nếu một người "gets a lot of grief from someone", anh hay cô ấy nhận được một lời chỉ trích hoặc phán xét mạnh mẽ vì điều gì đó.
Động từ "ream" phải được chia theo thì của nó.
Nghĩa đầu tiên có từ năm 1815.
Nghĩa thứ hai có từ năm 1950.