Refresh (one's) memory In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "refresh (one's) memory", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-06-13 06:06

Meaning of Refresh (one's) memory

Refresh (one's) memory informal verb phrase

Làm cho ai nhớ lại việc gì đó.

I don't remember how long we have known each other. You have to refresh my memory. - Tôi không nhớ chúng ta đã quen nhau bao lâu. Cậu phải làm cho tôi nhớ lại đi.

Sorry, I don't remember anything about that meeting. You need to refresh my memory. - Xin lỗi, tôi chẳng nhớ gì về cuộc họp đó cả. Anh cần giúp tôi nhớ lại về nó.

Other phrases about:

touch base (with someone)

Được sử dụng trong tình huống ai đó nói chuyện một cách ngắn gọn với người khác để nhận biết suy nghĩ của họ về điều gì đó.
 

call by (a name)

Sử dụng một tên cụ thể cho một người nào đó

give (one) a tinkle

Give me a tinkle immediately on your arrival

on (one's) (own) head be it

 Cảnh báo ai đó những hành động, kế hoạch họ định làm, họ sẽ phải chịu trách nhiệm cho nó. 

label (someone, something, or oneself) with (something)

Được sử dụng để đánh dấu ai đó hoặc một cái gì đó bằng ký hiệu, từ hoặc tên để phân loại chúng.

Grammar and Usage of Refresh (one's) memory

Các Dạng Của Động Từ

  • to refresh (one's) memory
  • refreshing (one's) memory
  • refreshed (one's) memory
  • refreshes (one's) memory
Động từ "refresh" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode