Resound throughout (something or some place) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "resound throughout (something or some place)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Michael Phuoc calendar 2021-07-08 07:07

Meaning of Resound throughout (something or some place)

Synonyms:

to resound with something

Resound throughout (something or some place) verb phrase

Được dùng để miêu tả một cái gì đó hoặc một nơi nào đó tràn ngập âm thanh lớn

The bell's sound that is resounding throughout the pagoda makes the ambiance here so solemn. - Tiếng chuông vang vọng khắp ngôi chùa khiến cho không gian nơi đây thật nghiêm trang.

Those dogs' bark which resounded throughout the town suddenly woke me up. - Tiếng sủa của những con chó vang vọng khắp xóm làm tôi giật mình thức giấc.

His powerful voice has resounded throughout the hall. - Giọng hát nội lực của anh ấy vang vọng khắp khán phòng.

Được dùng để miêu tả cái gì đó hoặc ai đó được đề cập hoặc nói đến rất nhiều bởi mọi người khắp nơi hoặc thứ gì đó

Peter's victory at the tournament has resounded throughout his country. - Chiến thắng của Peter tại giải đấu đã vang dội khắp cả quê hương anh ấy

The scandal about this celebrity has recently resounded throughout the social media. - Vụ bê bối về người nổi tiếng này đã đã tàn tán xôn xao trên mạng xã hội gần đây.

Other phrases about:

win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.
Your Reputation Precedes You
Mọi người đã nghe về bạn và họ biết về bạn trước khi gặp bạn
take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

nine-day wonder

Người nào đó hoặc cái gì đó thu hút  được sự quan tâm và chú ý lớn chỉ trong một thời gian ngắn, rồi sau đó nhanh chóng bị lãng quên

smack (one's) lips

1. Liếm môi, đặc biệt là trước khi ăn món ngon.

2. Cảm thấy hoặc thể hiện sự phấn khích vì điều gì đó tốt đẹp được mong đợi sẽ xảy ra.

3. Được dùng để nói rằng ai đó tạo tiếng ồn vô ý bằng miệng khi nói.

Grammar and Usage of Resound throughout (something or some place)

Các Dạng Của Động Từ

  • to resound throughout (something or some place) | Verb with to
  • to be resounding throughout (something or some place) | Gerund
  • to (have been / was / were) resounding throughout (something / some place) | Past perfect (continuous)

Động từ "resound" nên được chia thể theo đúng thì của nó trong câu chứa cụm.

More examples:

The wolves' howl is resounding throughout the wood. - Tiếng những con chó sói tru vang vọng khắp khu rừng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode