Rest up phrasal verb informal
Peter really needs to rest up for a few days before getting back to work. - Peter thật sự cần nghỉ ngơi vài ngày trước khi quay trở lại với công việc.
He looks so tired. He needs to rest up. - Anh ấy nhìn thật mệt mỏi. Anh ấy cần nghỉ ngơi.
Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra
Đi ngủ, nghỉ ngơi
Ngồi xuống và thư giãn.
Ngủ liên tục trong một thời gian dài.
Giữ bình tĩnh, hoặc cố không làm mất điềm tĩnh, tâm trạng hoặc tinh thần
Động từ "rest" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được cho là bắt nguồn từ thế kỷ 19 ở Hoa Kỳ.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.