Rest/sit on your laurels verb phrase
Hài lòng với những gì bản thân đã đạt được trong quá khứ và ngừng nỗ lực để đạt được những thứ mới
Sooner or later, that company will go bankrupt if they keep sitting on their laurels. - Công ty đó sớm hay muộn cũng phá sản nếu cứ tiếp tục ngủ quên trên chiến thắng như vậy.
It's time for you to start working again. You've rested on your laurels for too long. - Đến lúc cậu bắt đầu làm việc lại thôi. Cậu đã ngủ quên trên chiến thắng quá lâu rồi.
If you rest on your laurels, you will fall behind others. - Nếu cậu ngủ quên trên chiến thắng, cậu sẽ tụt lại so với mọi người đấy.
Đánh mất sức sống, sinh lực, hy vọng hoặc quyết tâm của một người
Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hoặc sản xuất bất cứ điều gì; ngồi không, nhàn rỗi
1. Khiến ai đó trở nên kiêu ngạo, đặc biệt là vì sự nổi tiếng hoặc thành công
2. Làm cho ai đó cảm thấy chóng mặt hoặc say xỉn
Những người nhàn rỗi thường mất rất nhiều thời gian để hoàn thành công việc cuối cùng có rất ít thời gian rảnh.
Động từ "rest/sit" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ Hy Lạp cổ đại, nơi mà vòng nguyệt quế là tượng trưng của chiến thắng và địa vị.
Vị thần Hy Lạp Apollo có mối liên hệ với nguyệt quế dựa vào truyền thuyết về tình yêu của Apollo dành cho tiên nữ Daphne, người đã bị biến thành cây nguyệt quế ngay khi Apollo đến gần nàng. Không nản lòng, Apollo ôm lấy cái cây, chặt một nhánh cây để đeo làm vòng hoa và tuyên bố đây là một loài cây thiêng liêng.
Niềm tin của họ vào thần thoại đã khiến người Hy Lạp tặng vòng nguyệt quế cho những người chiến thắng trong Thế vận hội Pythian, được tổ chức tại Delphi để tôn vinh thần Apollo bốn năm một lần từ thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.