Rib-tickling In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "rib-tickling", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-07-16 03:07

Meaning of Rib-tickling

Synonyms:

amusing , funny , hilarious , humorous

Rib-tickling adjective informal

Rất vui nhộn hoặc hài hước; tạo ra tiếng cười và sự giải trí

They have created many rib-tickling shows for kids. - Họ đã tạo ra nhiều chương trình vui nhộn dành cho trẻ em.

Her overreaction has sparked rib-tickling memes on the social media. - Phản ứng thái quá của cô ấy đã làm rộ lên những bức ảnh chế vui nhộn trên mạng xã hội.

Everyone likes her rib-tickling jokes. - Ai cũng thích mấy trò đùa hài hước của cô ấy.

Other phrases about:

too cool for school
Vô cùng thời trang
Brevity is the Soul of Wit

Yếu tố quan trọng của một bài văn nói hay văn viết hài hước là sự ngắn gọn.

*checks notes*

Cụm từ mang tính hài hước hoặc mỉa mai được dùng để khuyên ai đó phải xác nhận những điều họ sắp nói để tránh việc tạo ra những thông tin mâu thuẫn (thường thấy trong các bài tweet)

funny ha-ha or funny peculiar?

Dùng để hỏi liệu rằng từ "funny" có nghĩa là "khôi hài" hay "kì lạ"

(as) funny as a crutch

Không buồn cười một tí nào.

Origin of Rib-tickling

Ý tưởng của tính từ này có thể xuất phát từ thực tế là khi ai đó cù vào xương sườn của bạn, bạn sẽ bật cười.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode