Ride (one's) hobby-horse In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "ride (one's) hobby-horse", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-07-31 04:07

Meaning of Ride (one's) hobby-horse

Synonyms:

get on (one's) hobby-horse

Ride (one's) hobby-horse verb phrase

“Hobby-horse” hoặc “hobbyhorse” đều đúng.

Thường xuyên hoặc liên tục nói hoặc phàn nàn về chủ đề hoặc vấn đề yêu thích của ai đó

Don't mention K-Pop or she'll ride her hobbyhorse! - Đừng nói về K-pop không là cô ấy sẽ nói không ngừng!

Sue starts to ride her hobbyhorse again about vaccines. - Sue lại bắt đầu cái chủ đề muôn thuở về vaccines rồi đây.

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
piss and moan

Phàn nàn về điều gì đó một cách khó chịu

a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

talk (one's) pants off

Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.

Grammar and Usage of Ride (one's) hobby-horse

Các Dạng Của Động Từ

  • rides (one's) hobby-horse
  • rode (one's) hobby-horse
  • ridden (one's) hobby-horse
  • riding (one's) hobby-horse
  • Tính Từ Sở Hữu

    • ride her hobby horse
    • ride his hobby horse
    • ride my hobby horse
    • ride our hobby horse
    • ride their hobby horse
    • ride your hobby horse

Động từ "ride" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Ride (one's) hobby-horse

"Hobbyhorse" là một món đồ chơi cổ, có từ thời cổ đại. Vào những năm 1400, từ "hobby" có thể dùng để chỉ một con ngựa thật có kích thước nhỏ hoặc trung bình. Nó sớm được dùng để chỉ trang phục hình ngựa cho người mặc khi tham gia một buổi biểu diễn múa morris hoặc chương trình tạp kỹ và sau đó để chỉ đồ chơi trẻ con. Một ý nghĩa khác của "hobbyhorse" là "một trò tiêu khiển hoặc giết thời gian". Từ "hobby" (chỉ hoạt động mà một người làm để mua vui khi rảnh rỗi) được rút ngắn từ từ này. Dựa trên từ "pastime", nghĩa của từ "hobbyhorse" đã được mở rộng thành "một chủ đề mà ai đó [khi được nghe] sẽ đáp trả nhiều lần". Ý nghĩa này thường được dùng như một phần của các cụm từ ẩn dụ như là "get on one's hobbyhorse" hoặc "ride one's hobbyhorse."

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode