Rise from the grave In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "rise from the grave", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-24 10:12

Meaning of Rise from the grave

Synonyms:

rise from the dead

Rise from the grave verb phrase informal

Trở về từ cõi chết.

 

Zombies have risen from the grave to attack living creatures. - Zombie trỗi dậy từ nấm mồ để tấn công những sinh vật còn sống.

When rising from the grave, Christ opened the door of happiness to mankind. - Khi trỗi dậy khỏi nấm mồ tăm tối, Chúa Giêsu mở cánh cửa hạnh phúc cho nhân loại.

Tỉnh dậy sau giấc ngủ dài.

I feel as fresh as a daisy after rising from the grave. - Tôi cảm thấy thật sự sảng khoái, khỏe khoắn sau giấc ngủ dài.

The Prince kissed her gently on the lips and she rose from the grave. - Hoàng tử nhẹ nhàng hôn lên môi nàng công chúa và nàng tỉnh giấc.

Other phrases about:

beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Lord Fred
Một tiếng lóng của vùng phía Đông London sử dụng vần của từ 'Bed'
Concrete overcoat

Đổ bê tông lên xác chết

(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

Grammar and Usage of Rise from the grave

Các Dạng Của Động Từ

  • rising from the grave
  • rose from the grave
  • rises from the grave
  • to rise from the grave

Động từ "rise" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode