Risk life and limbrisk your neck verb phrase
Được sử dụng khi ai đó đang làm điều gì đó có thể khiến họ chết hoặc bị thương nặng
Jacob is risking life and limb to rescue the drowned. - Jacob đang liều mạng để giải cứu những người chết đuối.
How could you risk life and limb crossing the road just to help a cat? - Cậu nghĩ gì mà có thể liều mạng băng qua đường chỉ để cứu một con mèo hả?
It is Jack who risked life and limb to rescue me from the fierce fire. - Chính Jack là người đã liều mạng cứu tôi khỏi ngọn lửa hung tàn.
I always pay deep respect to soldiers who risk life and limb to protect the Country. - Tôi luôn bày tỏ lòng kính trọng sâu sắc đối với những người lính đã liều mình, hy sinh để bảo vệ Tổ quốc.
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.
1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.
2. Liều lĩnh làm gì.
Làm điều gì đó mà không màng đến rủi ro và nguy hiểm
Làm việc gì có hại hoặc nguy hiểm đến sức khoẻ hay tính mạng của mình
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.