Risk life and limbrisk your neck In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "risk life and limbrisk your neck", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-08 07:08

Meaning of Risk life and limbrisk your neck

Synonyms:

risk one's neck

Risk life and limbrisk your neck verb phrase

Được sử dụng khi ai đó đang làm điều gì đó có thể khiến họ chết hoặc bị thương nặng

Jacob is risking life and limb to rescue the drowned. - Jacob đang liều mạng để giải cứu những người chết đuối.

How could you risk life and limb crossing the road just to help a cat? - Cậu nghĩ gì mà có thể liều mạng băng qua đường chỉ để cứu một con mèo hả?

It is Jack who risked life and limb to rescue me from the fierce fire. - Chính Jack là người đã liều mạng cứu tôi khỏi ngọn lửa hung tàn.

I always pay deep respect to soldiers who risk life and limb to protect the Country. - Tôi luôn bày tỏ lòng kính trọng sâu sắc đối với những người lính đã liều mình, hy sinh để bảo vệ Tổ quốc.

Other phrases about:

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

Bird in the Hand is Worth Two in the Bush

Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

throw/cast caution to the wind(s)

Làm điều gì đó mà không màng đến rủi ro và nguy hiểm

risk (one's) neck

Làm việc gì có hại hoặc nguy hiểm đến sức khoẻ hay tính mạng của mình

Grammar and Usage of Risk life and limbrisk your neck

Các Dạng Của Động Từ

  • risked life and limb
  • risking life and limb
  • risks life and limb
  • risk (one's) life and limb
Động từ "risk" nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode