Risk (one's) neck verb phrase
Làm việc gì có hại hoặc nguy hiểm đến sức khoẻ hay tính mạng của mình
That courageous man risked his neck to rescue a boy dragged into a whirlpool. - Người đàn ông dũng cảm đó đã liều mình để giải cứu một cậu bé bị kéo vào vùng nước xoáy.
Though I unfortunately dropped my wallet out of the window, I didn't risk my neck reaching out to catch it. - Dù chẳng may làm rơi chiếc ví của mình qua cửa sổ, tôi đã không liều mạng đưa tay ra lấy.
He was extolled as a hero for risking his neck to catch a girl falling from the thirteenth floor. - Anh được tôn vinh như một anh hùng vì liều mình cố gắng để đỡ một cô gái rơi từ tầng mười ba xuống.
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Câu tục ngữ này khuyên bạn đã có thứ quý giá riêng của bạn thì đừng nên chịu rủi ro để tìm thứ tốt hơn, mà điều này có thể khiến bạn mất cả chì lẫn chài.
1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.
2. Liều lĩnh làm gì.
Làm điều gì đó mà không màng đến rủi ro và nguy hiểm
Được sử dụng khi ai đó đang làm điều gì đó có thể khiến họ chết hoặc bị thương nặng
Động từ "risk" phải được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.