Rob (one) blind verb phrase
Lấy rất nhiều tiền từ ai đó bằng cách lừa đảo hoặc tống tiền
The company I invested heavily in robbed me blind. - Công ty mà tôi đã đầu tư rất nhiều tiền vào đã lừa đảo tiền của tôi.
They have been robbing me for years. - Họ đã lừa tiền của tôi trong nhiều năm.
Tính phí hay thu phí ai đó quá nhiều cho cái gì đó; chặt chém tiền ai
They always rob tourists blind. - Họ luôn chặt chém tiền các khách du lịch.
I have bought some cheap beer, but I didn't know that they were robbing me blind. - Tôi vừa mua được một ít bia rất dở tệ, mà không biết rằng họ đang chặt chém tiền tôi.
1. Cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
2. Hành động cướp thứ gì đó từ một nơi hoặc một người bằng cách bạo lực, hoặc lấy thứ gì đó làm chiến lợi phẩm, đặc biệt là trong chiến tranh
Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà.
Lấy bất hợp pháp tất cả những gì ai đó có thông qua cách ma mãnh. Đôi khi được nói với ngụ ý rằng ai đó đang yêu cầu một số tiền quá lớn cho một thứ gì đó.
bắt quả tang hoặc phát hiện ra ai đó trộm tiền của công ty hoặc chủ công ty
1. Làm cho một cái gì đó rơi xuống bằng cách va chạm hoặc va chạm với nó.
2. Hoàn thành hoặc ngừng làm việc gì đó; nghỉ ngơi.
3. Tạo ra một bản sao rẻ tiền của phát minh hoặc sản phẩm của người khác một cách bất hợp pháp.
4. Hoàn thành việc gì đó một cách nhanh chóng và không tốn nhiều công sức.
5. Lấy tiền, tài sản bất hợp pháp từ một nơi.
6. Sát hại ai đó.
7. Giảm giá hoặc giá trị của một cái gì đó một số tiền nhất định.
8. Đánh bại ai đó
Động từ "rob" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này được bắt đầu sử dụng từ giữa thế kỷ 20. Thành ngữ đã có thể chỉ đến một người ăn xin bị mù mắt và không thể thấy tiền ăn xin trong cái cốc của mình đang bị lấy mất.