Roll off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "roll off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-09 04:10

Meaning of Roll off

Roll off phrasal verb informal

 Lăn hoặc rơi xuống.

 

The ball rolled off and struck the tree. - Quả bóng lăn và va vào cái cây.

If you put marbles on that table, they may roll off and break. - Nếu mẹ để những viên bi trên bàn, chúng có thể rơi xuống và vỡ.

Làm cái gì lăn ra khỏi ai hoặc cái gì.

He rolled the large rock off the little girl and gave first aid. - Anh ta đã lăn tảng đá lớn ra khỏi cô bé và tiến hành sơ cứu.

She quickly rolled the wheel off of the disabled man, otherwise he would have struck by a car. - Cô ấy đã nhanh chóng lăn bánh xe của ông chú khuyết tật đó, nếu không thì ông ấy đã bị đâm bởi một chiếc xe.

Other phrases about:

fall like dominoes

1. Rơi hoặc ngã theo trình tự

2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục

flake away from (something)

Làm rơi, rớt hay bong tróc cái gì thành từng mảng hoặc mảnh nhỏ

lose (one's) footing

Vấp ngã.

go arse over tit/tip

Thay đổi hoặc ngã xuống đột ngột.

gravity check

Cú ngã từ một thứ gì đó mà một người cưỡi.

Grammar and Usage of Roll off

Các Dạng Của Động Từ

  • rolled off
  • rolling off
  • rolls off
  • to roll off

Động từ ''roll" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode