Roof over In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "roof over", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-11-07 10:11

Meaning of Roof over

Roof over phrasal verb

Lắp đặt mái che để che phủ một không gian

The school board has decided to roof over the swimming pool. - Ban giám hiệu đã quyết định lắp đặt mái cho bể bơi.

The party will be held in the backyard so we need to roof it over. - Buổi tiệc sẽ được tổ chức ở sân sau vì thế chúng ta cần che nó lại.

He roofed over the terrace. - Anh ấy đã lợp mái che cho sân thượng.

Other phrases about:

paper over the cracks
Che đậy hoặc che giấu vấn đề để làm cho tình hình có vẻ tốt hơn
cover the waterfront

Bao gồm rất nhiều thứ hoặc mọi chi tiết của một thứ gì đó

pepper with

1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
 

humble abode

để chỉ nơi trú ẩn của một người với cảm giác mặc cảm tự ti

cake (someone or something) with (something)

 

Phủ lên người bằng một chất như bùn, máu, v.v.

Grammar and Usage of Roof over

Các Dạng Của Động Từ

  • roofed over
  • roofing over
  • roofs over

Động từ "roof" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode