Rook informal verb slang noun
Một kẻ lừa đảo hoặc gian lận, đặc biệt là trong chơi bài.
People detect that he is a rook, so he's expelled from the casino. - Mọi người phát hiện ra rằng anh ta là một kẻ lừa đảo, vì vậy anh ta bị đuổi khỏi sòng bạc.
I began to think that he was a rook when he won many games in a row. - Tôi bắt đầu nghĩ hắn là một kẻ lừa đảo khi hắn ta thắng nhiều trận liên tiếp.
Lừa đảo hoặc lấy giá cắt cổ ai đó.
They rooked Mark of 100 pound. - Chúng nó bịp của Mark 100 bảng.
That hotel really rooked us. - Khách sạn này thực sự lấy chúng ta giá cắt cổ.
Lừa đảo, lừa gạt ai đó
Lừa đảo, bóc lột ai đó; cố ý đặt ai đó vào một tình huống không công bằng hoặc bất lợi
Được sử dụng khi ai đó không xử lý tình huống một cách nghiêm túc, đặc biệt là để lừa dối người khác và đạt được điều họ muốn
Dùng để chỉ bất kỳ trò chơi lừa đảo nào
Động từ "rook" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nói ai đó cô đơn
I don't know anyone in the party, so the cheese stands alone.