Rook In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "rook", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-01 04:11

Meaning of Rook

Rook informal verb slang noun

noun

Một kẻ lừa đảo hoặc gian lận, đặc biệt là trong chơi bài.

People detect that he is a rook, so he's expelled from the casino. - Mọi người phát hiện ra rằng anh ta là một kẻ lừa đảo, vì vậy anh ta bị đuổi khỏi sòng bạc.

I began to think that he was a rook when he won many games in a row. - Tôi bắt đầu nghĩ hắn là một kẻ lừa đảo khi hắn ta thắng nhiều trận liên tiếp.

verb

Lừa đảo hoặc lấy giá cắt cổ ai đó.

They rooked Mark of 100 pound. - Chúng nó bịp của Mark 100 bảng.

That hotel really rooked us. - Khách sạn này thực sự lấy chúng ta giá cắt cổ.

Other phrases about:

take sb for a ride

Lừa đảo, lừa gạt ai đó

screw someone over

Lừa đảo, bóc lột ai đó; cố ý đặt ai đó vào một tình huống không công bằng hoặc bất lợi

play (silly) games (with somebody)

Được sử dụng khi ai đó không xử lý tình huống một cách nghiêm túc, đặc biệt là để lừa dối người khác và đạt được điều họ muốn

skin game

Dùng để chỉ bất kỳ trò chơi lừa đảo nào

to cook the books
Thay đổi các số liệu một cách không trung thực trong tài khoản tài chính để lấy cắp tiền

Grammar and Usage of Rook

Các Dạng Của Động Từ

  • rooked
  • rooking
  • rooks
  • to rook

Động từ "rook" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Cheese Stands Alone

Được dùng để nói ai đó cô đơn

Example:

I don't know anyone in the party, so the cheese stands alone.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode