Rootin tootin American Australia old-fashioned phrase informal slang
Cực kì sôi nổi, hào hứng, phấn chấn hoặc thành công.
Wow, what a rootin'-tootin' film! - Wow, phim lý thú quá!
Software project was a rootin'-tootin' success last year. - Năm ngoái, dự án phần mềm diễn ra cực kì thành công.
Được dùng để mô tả những đặc điểm khuôn mẫu liên quan đến cao bồi hoặc thể loại tiểu thuyết phương Tây.
Classic rootin'-tootin' westerns from the 1950s and 1960s are one of my favorite genres. - Tiểu thuyết đặc trưng cổ điển phương tây từ những năm 1950 và 1960 là một trong những thể loại yêu thích của tôi.
Gây ra sự kích động lớn hoặc cảm xúc mạnh mẽ; trở nên rất thú vị, phổ biến, nổi tiếng, v.v.
Làm cho ai đó hoặc một cái gì đó thú vị hơn hoặc hấp dẫn hơn
1. Như là một ví đụ điển hình về miền tây Hợp chủng quốc Hoa Kỳ vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, khi người Mỹ mở rộng lãnh thổ về phía tây.
2. Thô, thô hoặc không trau chuốt trong ngoại hình hoặc cách cư xử.
3. Thú vị, hoang dã hoặc vô luật pháp.
Cực kì tốt, vui vẻ, hoặc thú vị.
Làm cho ai đó cảm thấy rất vui vẻ, phấn khích hoặc hài lòng
Một số chuyên gia thường không vận dụng sở trường của mình.