Rosie Lea British noun informal slang
My favorite drink is rosie lea. - Thức uống yêu thích của tôi là trà.
I'd love a nice cup of rosie lea, please. - Tôi muốn một tách trà.
Bạn muốn uống gì?
Uống rượu
Ảo giác hoặc nhìn thấy những thứ không thực sự có, đặc biệt là khi say rượu
1. Dùng để chỉ hành động uống bia
2. Dùng để chỉ hành động rửa bát
Cum(Nguồn ảnh: Internet)
Cụm từ này xuất phát từ nước Anh và cũng được dùng nhiều nhất bởi người Anh.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.