Route (someone or something) to (something or some place) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "route (someone or something) to (something or some place)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-06 07:04

Meaning of Route (someone or something) to (something or some place)

Route (someone or something) to (something or some place) verb phrase

Gửi một ai đó hoặc một cái gì đó cho một ai đó hoặc một cái gì đó khác bằng một con đường cụ thể

Because the main roads are all jammed up, the taxi driver routed us to the hotel by the shortcuts. - Bởi vì tất cả các con đường chính đều kẹt cứng, người lái xe taxi đã đưa chúng tôi đến khách sạn bằng các con đường tắt.

How did his accomplice manage to route a gun to him in prison? - Làm thế nào mà đồng phạm của anh ta xoay sở để đưa súng cho anh ta trong tù?

I routed some food to you through your friend. - Mẹ đã gửi một ít thức ăn cho con thông qua bạn của con.

Other phrases about:

fairly and squarely
thẳng thắn, không úp mở, một cách trực tiếp không vòng vo
face it out
Đối đầu trực tiếp với ai đó hoặc điều gì đó, thường là trong một tình huống khó chịu để giải quyết một vấn đề nào đó
 
hang a ralph

Rẽ phải.

lead back

1. Hướng dẫn ai đó hoặc điều gì đó trở lại điểm xuất phát.

2. (Một con đường) để trở lại một nơi nào đó.

mail (something) in

1. Gửi một cái gì đó cho một người nào đó hoặc đến một nơi nào đó

2. Làm điều gì đó chẳng hạn như một nhiệm vụ, nghĩa vụ hoặc hoạt động nhất định mà không có nhiều hoặc bất kỳ sự chú ý, nỗ lực hoặc quan tâm nào

 

Grammar and Usage of Route (someone or something) to (something or some place)

Các Dạng Của Động Từ

  • routed (someone or something) to (something or some place)
  • routing (someone or something) to (something or some place)
  • routes (someone or something) to (something or some place)

Động từ "route" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
one hand washes the other (and both wash the face)

Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia

Example:

The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode