Royal pain In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "royal pain", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-01 04:12

Meaning of Royal pain

Royal pain noun phrase

Ai đó hoặc điều gì đó rất khó chịu hoặc bực bội

My scooter is a royal pain as its engine always breaks down every time I go out. - Chiếc xe tay ga của tôi thật là khó chịu vì động cơ của nó luôn bị hỏng mỗi khi tôi đi ra ngoài.

There are some customers who are royal pains, but I still have to be patient with them. - Có một số khách hàng thật sự là khó chịu, nhưng tôi vẫn phải kiên nhẫn với họ.

Other phrases about:

God rot them
Thể hiện sự không hài lòng hay khó chịu.
for two pins

Được sử dụng để nói rằng bạn muốn làm điều gì đó, thường là vì khó chịu hoặc bực bội

a burr under (one's) saddle

Được sử dụng để chỉ nguồn gây khó chịu dai dẳng

wise apple

Dùng để chỉ một người hay mỉa mai

hairball

1. Dùng để nói về một đám lông hoặc lông bị mèo nôn ra.

2. Được dùng để chỉ điều gì đó đang trong tình trạng lộn xộn hoặc rối tung.

3. Ai đó gây phiền phức hoặc khó chịu, đặc biệt là khi say.

4. Thật kinh khủng!

Grammar and Usage of Royal pain

Noun Forms

  • Royal Pains
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode