Royal road (to something) noun phrase informal
Được dùng để chỉ cách hoặc phương pháp thực hiện không gặp trở ngại nào.
My grandmother said that there was no royal road to success. - Bà tôi từng nói rằng không có con đường dễ dàng nào dẫn tới thành công.
A wealthy family opened to him the royal road to be a successful entrepreneur when he was 30. - Nền tảng gia đình giàu có đã mở ra con đường dễ dàng cho anh ta để trở thành doanh nhân thành đạt khi mới 30 tuổi.
My teacher advised me to practise speaking Chinese more because it was the royal road to success. - Giáo viên của tôi khuyên tôi nên luyện nói tiếng Trung nhiều hơn vì nó là con đường dễ dẫn tới thành công.
Những phương pháp thông minh được sử dụng bởi những người có kinh nghiệm trong một lĩnh vực cụ thể để đạt được lợi thế.
Được sử dụng để mô tả điều gì đó rất đơn giản và dễ dàng hoàn thành
Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi
Được sử dụng để chỉ một tập hợp các phương pháp hoặc đồ vật mà người ta có thể sử dụng để đạt được điều gì đó.
Thử, sử dụng, v.v. mọi phương pháp có thể để đạt được điều gì đó
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him